Bộ chỉ số KPIs mẫu doanh nghiệp sản xuất lắp ráp ô tô tải

Mô hình cơ cấu tổ chức - căn cứ xây dựng bộ KPI công ty sản xuất bao bì nhựa
Bộ chỉ tiêu KPI mẫu cho doanh nghiệp sản xuất bao bì nhựa xuất khẩu
25 August, 2025
Kinh nghiệm triển khai ERP tại FedEx
Kinh nghiệm triển khai ERP tại FedEx
25 August, 2025
Show all
Mô hình cơ cấu tổ chức - căn cứ xây dựng bộ chỉ số KPIs công ty sản xuất ô tô tải

Mô hình cơ cấu tổ chức - căn cứ xây dựng bộ chỉ số KPIs công ty sản xuất ô tô tải

Rate this post

Last updated on 25 August, 2025

Trong bối cảnh thị trường xe tải ngày càng cạnh tranh, việc tối ưu hóa hiệu suất hoạt động là chìa khóa để một doanh nghiệp phát triển bền vững. Để đạt được điều đó, một cơ cấu tổ chức chặt chẽ và bộ chỉ số hiệu suất công việc (KPI) rõ ràng là yếu tố không thể thiếu. Bài viết này sẽ phân tích chi tiết cơ cấu tổ chức của một công ty sản xuất, lắp ráp và phân phối xe tải, đồng thời cung cấp bộ KPI mẫu cho từng khối chức năng và vị trí chủ chốt, giúp doanh nghiệp dễ dàng đánh giá, theo dõi và cải thiện hiệu quả làm việc.

Cơ cấu tổ chức công ty sản xuất, lắp ráp và phân phối xe tải

Để thiết lập một cơ cấu tổ chức hiệu quả cho một công ty sản xuất, lắp ráp và phân phối xe tải, cần xem xét các yếu tố đặc thù của ngành như sản xuất theo chuỗi, quản lý chuỗi cung ứng phức tạp, và mạng lưới phân phối rộng khắp. Dưới đây là một mô hình cơ cấu tổ chức phổ biến và hiệu quả, được chia thành các khối chức năng chính.

Sơ đồ tổ chức tổng thể

Một công ty sản xuất xe tải thường được tổ chức theo mô hình chức năng, trong đó các phòng ban được chuyên môn hóa để quản lý các mảng công việc cụ thể. Sơ đồ tổng thể có thể bao gồm:

Ban Giám đốc (Board of Directors/Management Board)

  • Tổng Giám đốc (CEO/General Director): Người đứng đầu, chịu trách nhiệm về chiến lược tổng thể và kết quả hoạt động của công ty.

Khối chức năng chính

  1. Sản xuất và Kỹ thuật (Operations & Engineering)
  2. Kinh doanh và Tiếp thị (Sales & Marketing)
  3. Hành chính và Tài chính (Administration & Finance)
  4. Phát triển và Nghiên cứu (R&D)
  5. Hậu mãi và Dịch vụ (After-sales Service)

Chi tiết các phòng ban chức năng

Khối Sản xuất và Kỹ thuật

Đây là trái tim của công ty, nơi biến nguyên vật liệu thành sản phẩm hoàn chỉnh.

  • Phòng Quản lý Sản xuất (Production Management):
    • Lập kế hoạch và điều phối sản xuất theo mục tiêu.
    • Giám sát quy trình lắp ráp, đảm bảo tiến độ và chất lượng.
    • Phòng Quản lý Chất lượng (Quality Control/Assurance):
      • Kiểm tra chất lượng nguyên vật liệu đầu vào, bán thành phẩm và sản phẩm cuối cùng.
      • Xây dựng và duy trì các tiêu chuẩn chất lượng (ISO).
    • Phòng Kỹ thuật (Engineering):
      • Nghiên cứu và phát triển công nghệ sản xuất mới.
      • Cải tiến quy trình, tối ưu hóa hiệu suất và giảm chi phí.
      • Hỗ trợ kỹ thuật cho các phân xưởng.
    • Phòng Quản lý Chuỗi cung ứng (Supply Chain Management):
      • Phòng Cung ứng/Mua hàng (Purchasing): Tìm kiếm, đánh giá nhà cung cấp và đàm phán hợp đồng.
      • Phòng Kho vận (Logistics/Warehouse): Quản lý kho nguyên vật liệu, bán thành phẩm, và sản phẩm hoàn chỉnh.
      • Phòng Vận chuyển (Transportation): Lập kế hoạch và điều phối vận chuyển sản phẩm đến các đại lý/khách hàng.

Khối Kinh doanh và Tiếp thị

Đảm bảo sản phẩm được bán ra thị trường một cách hiệu quả.

  • Phòng Kinh doanh (Sales):
    • Xây dựng và quản lý mạng lưới đại lý, showroom.
    • Phát triển các kênh bán hàng (trực tiếp, online, dự án).
    • Thiết lập mục tiêu doanh số và giám sát hiệu quả kinh doanh.
  • Phòng Tiếp thị (Marketing):
    • Nghiên cứu thị trường, phân tích đối thủ cạnh tranh.
    • Xây dựng chiến lược thương hiệu và quảng bá sản phẩm.
    • Tổ chức các sự kiện ra mắt, triển lãm.

Khối Hành chính và Tài chính

Cung cấp sự hỗ trợ cần thiết cho hoạt động của toàn công ty.

  • Phòng Tài chính – Kế toán (Finance & Accounting):
    • Quản lý dòng tiền, lập ngân sách và báo cáo tài chính.
    • Kiểm soát chi phí, phân tích hiệu quả đầu tư.
    • Thực hiện các nghiệp vụ kế toán, thuế.
  • Phòng Nhân sự (Human Resources – HR):
    • Tuyển dụng, đào tạo và phát triển nhân viên.
    • Quản lý chính sách lương thưởng, phúc lợi.
    • Giải quyết các vấn đề liên quan đến nhân sự.
  • Phòng Hành chính (Administration):
    • Quản lý cơ sở vật chất, văn phòng phẩm.
    • Đảm bảo an ninh, an toàn lao động.

Khối Phát triển và Nghiên cứu (R&D)

Đảm bảo công ty luôn có sản phẩm cạnh tranh và đổi mới.

  • Phòng Thiết kế và Phát triển Sản phẩm:
    • Nghiên cứu xu hướng, nhu cầu thị trường để thiết kế các mẫu xe mới.
    • Cải tiến các mẫu xe hiện có về động cơ, tiện nghi, an toàn.

Khối Dịch vụ Hậu mãi

Duy trì sự hài lòng của khách hàng sau khi bán hàng.

  • Phòng Dịch vụ Hậu mãi (After-sales Service):
    • Quản lý các trung tâm bảo hành, sửa chữa.
    • Cung cấp phụ tùng chính hãng.
    • Giải quyết khiếu nại, phản hồi của khách hàng.

Một số lưu ý quan trọng

  • Tính linh hoạt: Cơ cấu tổ chức có thể thay đổi tùy thuộc vào quy mô, mục tiêu và giai đoạn phát triển của công ty.
  • Sự phối hợp: Sự thành công của công ty phụ thuộc rất lớn vào sự phối hợp chặt chẽ giữa các phòng ban, đặc biệt là giữa Sản xuất, Kinh doanh và Hậu mãi.
  • Số hóa: Việc áp dụng các phần mềm quản lý như ERP (Enterprise Resource Planning) sẽ giúp tối ưu hóa luồng thông tin và hoạt động giữa các phòng ban.

Bộ chỉ số KPIs cho Công ty sản xuất, lắp ráp và phân phối xe tải

Việc xây dựng Bộ chỉ số KPIs là rất quan trọng để đánh giá hiệu quả hoạt động của một công ty sản xuất, lắp ráp và phân phối xe tải. Dưới đây là bộ KPI mẫu được thiết kế theo cấu trúc bạn yêu cầu, áp dụng cho các khối chức năng chính của công ty.

Bộ chỉ số KPIs cho Khối Sản xuất và Vận hành

Đây là nhóm chỉ tiêu cốt lõi, phản ánh trực tiếp hiệu quả của quy trình sản xuất và chất lượng sản phẩm.

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Sản lượng xe tải sản xuất15%Chiếc150145145/150)×100%(Tổng số xe sản xuất thực tế / Tổng số xe kế hoạch) x 100%
2. Tỷ lệ xe lỗi trên dây chuyền10%%2%1.5%1.5/2)×100%(Số xe lỗi / Tổng số xe sản xuất) x 100%
3. Tỷ lệ hoàn thành đúng tiến độ sản xuất10%%95%98%98/95)×100%(Số lệnh sản xuất hoàn thành đúng hạn / Tổng số lệnh sản xuất) x 100%
4. Chi phí sản xuất trên mỗi chiếc xe10%Triệu VNĐ500505500/505)×100%(Tổng chi phí sản xuất / Tổng sản lượng)
5. Tỷ lệ sử dụng công suất máy móc5%%90%88%88/90)×100%(Thời gian vận hành máy thực tế / Tổng thời gian vận hành tối đa) x 100%
6. Tỷ lệ hàng tồn kho quá hạn (linh kiện)5%%3%2.5%3/2.5)×100%(Giá trị linh kiện tồn kho quá hạn / Tổng giá trị tồn kho linh kiện) x 100%
7. Số giờ làm thêm trung bình của nhân viên5%Giờ< 108Đạt chỉ tiêuSo sánh số giờ thực tế với kế hoạch.
8. Tỷ lệ tai nạn lao động5%Số vụ00Đạt chỉ tiêu(Tổng số vụ tai nạn lao động / Tổng số giờ lao động)
9. Tỷ lệ lỗi linh kiện đầu vào5%%1%0.8%1/0.8)×100%(Số linh kiện lỗi / Tổng số linh kiện nhập kho) x 100%
10. Thời gian chờ sản xuất trung bình5%Giờ< 21.5Đạt chỉ tiêu(Tổng thời gian chờ / Tổng số lệnh sản xuất)

Bộ chỉ số KPIs cho Khối Kinh doanh và Tiếp thị

Các chỉ tiêu này tập trung vào hiệu quả bán hàng, mở rộng thị trường và xây dựng thương hiệu.

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Doanh thu bán hàng20%Tỷ VNĐ150148148/150)×100%(Doanh thu thực tế / Doanh thu kế hoạch) x 100%
2. Số lượng xe bán ra20%Chiếc120115115/120)×100%(Số xe bán ra thực tế / Số xe kế hoạch) x 100%
3. Tỷ lệ chuyển đổi từ khách hàng tiềm năng10%%5%4.5%4.5/5)×100%(Số khách hàng chốt đơn / Tổng số khách hàng tiềm năng) x 100%
4. Chi phí marketing trên mỗi đơn hàng10%Triệu VNĐ109.510/9.5)×100%(Tổng chi phí marketing / Tổng số đơn hàng)
5. Số lượng đại lý mới mở5%Đại lý566/5)×100%(Số đại lý mới thực tế / Số đại lý mới kế hoạch) x 100%

Bộ chỉ số KPIs cho Khối Hậu mãi và Dịch vụ

Nhóm chỉ tiêu này đo lường sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng sau khi mua hàng.

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Chỉ số hài lòng của khách hàng (CSAT)20%%90%92%92/90)×100%(Tổng số điểm hài lòng / Tổng số khách hàng khảo sát) x 100%
2. Thời gian trung bình giải quyết khiếu nại10%Ngày< 32.5Đạt chỉ tiêuTổng thời gian giải quyết / Tổng số khiếu nại.
3. Tỷ lệ khách hàng quay lại bảo dưỡng10%%85%88%88/85)×100%(Số khách hàng quay lại / Tổng số khách hàng có xe đến hạn bảo dưỡng) x 100%
4. Doanh thu dịch vụ phụ tùng5%Tỷ VNĐ109.89.8/10)×100%(Doanh thu thực tế / Doanh thu kế hoạch) x 100%
5. Tỷ lệ lỗi phát sinh sau bảo hành5%%1%0.8%1/0.8)×100%(Số vụ lỗi / Tổng số xe được bảo hành) x 100%
See also  Khóa học xây dựng và triển khai hệ thống KPI - Thông lệ tốt trong doanh nghiệp

Bộ chỉ số KPIs cho Khối Quản lý (Hành chính – Nhân sự – Tài chính)

Các chỉ tiêu này đảm bảo hoạt động nội bộ của công ty diễn ra trơn tru và hiệu quả.

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS)20%%8%7.5%7.5/8)×100%(Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần) x 100%
2. Tỷ lệ chi phí hành chính trên doanh thu10%%10%9.5%10/9.5)×100%(Tổng chi phí hành chính / Doanh thu thuần) x 100%
3. Tỷ lệ biến động nhân sự (Tỷ lệ nghỉ việc)10%%5%4%5/4)×100%(Số nhân viên nghỉ việc / Tổng số nhân viên bình quân) x 100%
4. Số giờ đào tạo trung bình mỗi nhân viên5%Giờ202222/20)×100%(Tổng số giờ đào tạo / Tổng số nhân viên)
5. Thời gian xử lý chứng từ trung bình5%Ngày< 21.5Đạt chỉ tiêuTổng thời gian xử lý / Tổng số chứng từ.

Bộ chỉ số KPIs cho các phòng ban

Bộ KPI mẫu chi tiết cho các phòng ban thuộc Công ty sản xuất, lắp ráp và phân phối xe tải theo cơ cấu tổ chức đã đề cập trước đó. Mỗi phòng ban sẽ có ít nhất 10 chỉ tiêu KPI cụ thể, giúp đánh giá hiệu quả hoạt động một cách chi tiết và chính xác.

Khối Sản xuất và Kỹ thuật

Phòng Quản lý Sản xuất

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Sản lượng xe tải sản xuất15%Chiếc150145(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số xe được sản xuất hoàn chỉnh trong kỳ.
2. Tỷ lệ hoàn thành đúng tiến độ10%%95%98%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số lệnh sản xuất hoàn thành đúng hạn / Tổng số lệnh sản xuất) x 100%
3. Tỷ lệ xe lỗi trên dây chuyền10%%2%1.5%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Số xe lỗi trên dây chuyền / Tổng số xe sản xuất) x 100%
4. Chi phí sản xuất trên mỗi chiếc xe10%VNĐ500 triệu505 triệu(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Tổng chi phí sản xuất trong kỳ / Tổng sản lượng)
5. Tỷ lệ sử dụng công suất máy móc10%%90%88%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Thời gian vận hành máy thực tế / Thời gian vận hành tối đa) x 100%
6. Tỷ lệ hàng tồn kho quá hạn5%%3%2.5%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Giá trị hàng tồn kho quá hạn / Tổng giá trị hàng tồn kho) x 100%
7. Số giờ làm thêm trung bình5%Giờ< 108Đạt chỉ tiêuTổng số giờ làm thêm / Tổng số nhân viên.
8. Tỷ lệ tai nạn lao động5%Số vụ00Đạt chỉ tiêuSố vụ tai nạn trong kỳ.
9. Tỷ lệ đáp ứng đơn hàng15%%98%97%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Tổng số đơn hàng được giao đúng hạn / Tổng số đơn hàng) x 100%
10. Tỷ lệ thất thoát nguyên vật liệu5%%0.5%0.6%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Giá trị nguyên vật liệu thất thoát / Tổng giá trị nguyên vật liệu nhập kho) x 100%

Phòng Quản lý Chất lượng (QC/QA)

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Tỷ lệ sản phẩm lỗi đầu ra20%%1%0.8%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Tổng số sản phẩm lỗi / Tổng sản lượng sản xuất) x 100%
2. Tỷ lệ lỗi linh kiện đầu vào15%%2%1.5%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Số linh kiện lỗi / Tổng số linh kiện nhập kho) x 100%
3. Số lượng khiếu nại về chất lượng từ khách hàng15%Số vụ< 53Đạt chỉ tiêuTổng số vụ khiếu nại liên quan đến chất lượng sản phẩm.
4. Thời gian phản hồi khiếu nại10%Giờ< 2418Đạt chỉ tiêuTổng thời gian phản hồi / Tổng số vụ khiếu nại.
5. Tỷ lệ kiểm tra đạt chuẩn ISO10%%100%100%Đạt chỉ tiêuĐánh giá việc tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng.
6. Chi phí kiểm soát chất lượng trên mỗi xe5%VNĐ1 triệu0.9 triệu(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Tổng chi phí kiểm soát chất lượng / Tổng sản lượng)
7. Tỷ lệ xe phải bảo hành do lỗi sản xuất10%%0.5%0.4%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Số xe phải bảo hành do lỗi sản xuất / Tổng số xe đã bán) x 100%
8. Tỷ lệ hoàn thành báo cáo chất lượng5%%100%100%Đạt chỉ tiêu(Số báo cáo hoàn thành đúng hạn / Tổng số báo cáo) x 100%
9. Số lượng hành động khắc phục/phòng ngừa (CAPA)5%Số lần> 1012(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Số lần thực hiện CAPA trong kỳ.
10. Tỷ lệ không phù hợp nội bộ5%%1.5%1.2%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Số lỗi phát hiện nội bộ / Tổng số lần kiểm tra nội bộ) x 100%

Phòng Quản lý Chuỗi cung ứng (Supply Chain)

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Tỷ lệ đáp ứng đơn hàng đúng hạn20%%98%97%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số đơn hàng giao đúng hạn / Tổng số đơn hàng) x 100%
2. Thời gian trung bình từ đặt hàng đến nhận hàng15%Ngày< 76Đạt chỉ tiêuTổng thời gian giao hàng / Tổng số đơn hàng.
3. Tỷ lệ lỗi hàng hóa từ nhà cung cấp10%%1%0.8%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Số lỗi hàng hóa / Tổng số hàng hóa nhập kho) x 100%
4. Chi phí vận chuyển trên mỗi xe10%VNĐ2 triệu2.1 triệu(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Tổng chi phí vận chuyển / Tổng số xe được vận chuyển)
5. Tỷ lệ tồn kho an toàn10%%95%96%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số lượng tồn kho an toàn thực tế / Số lượng tồn kho an toàn kế hoạch) x 100%
6. Tỷ lệ giao hàng nguyên vẹn10%%99%99.5%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số lô hàng nguyên vẹn / Tổng số lô hàng đã giao) x 100%
7. Tỷ lệ lỗi hóa đơn/chứng từ5%%1%0.5%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Số lỗi hóa đơn / Tổng số hóa đơn) x 100%
8. Số lượng nhà cung cấp đạt chuẩn5%Nhà cung cấp2022(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số nhà cung cấp đã được đánh giá đạt chuẩn.
9. Tỷ lệ chi phí lưu kho trên tổng chi phí chuỗi cung ứng5%%5%4.8%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Chi phí lưu kho / Tổng chi phí chuỗi cung ứng) x 100%
10. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch mua hàng10%%100%98%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số đơn hàng đã mua / Tổng số đơn hàng theo kế hoạch) x 100%

 Khối Kinh doanh và Tiếp thị

Phòng Kinh doanh

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Doanh số bán hàng20%Tỷ VNĐ150148(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng doanh thu bán hàng trong kỳ.
2. Số lượng xe bán ra20%Chiếc120115(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số xe được bán ra trong kỳ.
3. Tỷ lệ chuyển đổi khách hàng tiềm năng10%%5%4.5%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số khách hàng mua hàng / Tổng số khách hàng tiềm năng) x 100%
4. Số lượng khách hàng mới10%Khách hàng2025(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số khách hàng mới trong kỳ.
5. Tỷ lệ chốt hợp đồng (Sales Closing Rate)10%%15%14%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số hợp đồng đã chốt / Tổng số proposal đã gửi) x 100%
6. Doanh thu trung bình trên mỗi đơn hàng5%Triệu VNĐ1.2501.280(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Tổng doanh thu / Tổng số đơn hàng)
7. Số cuộc gọi/gặp gỡ khách hàng mới5%Cuộc gọi5055(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số cuộc gọi/gặp gỡ với khách hàng tiềm năng.
8. Tỷ lệ khách hàng cũ quay lại5%%20%22%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số khách hàng cũ quay lại mua / Tổng số khách hàng đã mua trước đó) x 100%
9. Số lượng đại lý mới mở10%Đại lý56(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số đại lý mới được ký kết trong kỳ.
10. Chi phí bán hàng trên doanh thu5%%10%9.5%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Tổng chi phí bán hàng / Tổng doanh thu) x 100%

Phòng Tiếp thị (Marketing)

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Số lượng khách hàng tiềm năng (Leads)20%Leads1000950(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số khách hàng tiềm năng thu được từ các chiến dịch.
2. Chi phí marketing trên mỗi Lead15%VNĐ100.00095.000(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Tổng chi phí marketing / Tổng số Leads)
3. Tỷ lệ truy cập website10%%10%12%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số lượt truy cập / Số người tiếp cận) x 100%
4. Độ nhận diện thương hiệu (Brand Awareness)10%%50%55%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Khảo sát mức độ nhận diện thương hiệu.
5. Tỷ lệ tương tác trên mạng xã hội10%%3%3.5%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số lượt tương tác / Tổng số lượt hiển thị) x 100%
6. Số lượng bài báo/bài viết tích cực5%Bài viết1012(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số bài viết trên báo chí, truyền thông.
7. Hiệu quả ROI (Return on Investment) của chiến dịch10%%150%145%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Doanh thu từ chiến dịch – Chi phí chiến dịch) / Chi phí chiến dịch x 100%
8. Tỷ lệ thoát trang (Bounce Rate) website5%%< 40%38%Đạt chỉ tiêuTỷ lệ khách hàng rời khỏi website ngay sau khi truy cập.
9. Số lượng sự kiện/triển lãm tham gia5%Sự kiện22Đạt chỉ tiêuTổng số sự kiện đã tham gia.
10. Mức độ hài lòng của đại lý về hỗ trợ marketing10%%90%92%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Khảo sát mức độ hài lòng của đại lý.
See also  Truyền thông là yếu tố then chốt trong triển khai KPI

Khối Hậu mãi và Dịch vụ

Phòng Dịch vụ Hậu mãi

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Chỉ số hài lòng của khách hàng (CSAT)20%%90%92%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Khảo sát khách hàng sau khi sử dụng dịch vụ.
2. Thời gian trung bình giải quyết khiếu nại15%Ngày< 32.5Đạt chỉ tiêuTổng thời gian giải quyết / Tổng số vụ khiếu nại.
3. Tỷ lệ xe được sửa chữa trong lần đầu tiên15%%95%94%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số xe được sửa xong trong lần đầu / Tổng số xe sửa chữa) x 100%
4. Doanh thu dịch vụ bảo hành/sửa chữa10%Tỷ VNĐ54.8(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng doanh thu từ các dịch vụ hậu mãi.
5. Tỷ lệ sử dụng phụ tùng chính hãng10%%98%99%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số phụ tùng chính hãng / Tổng số phụ tùng thay thế) x 100%
6. Tỷ lệ khách hàng quay lại bảo dưỡng định kỳ10%%85%88%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số khách hàng quay lại / Tổng số khách hàng đến hạn bảo dưỡng) x 100%
7. Chi phí bảo hành trên mỗi xe5%VNĐ500.000520.000(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%Tổng chi phí bảo hành / Tổng số xe được bảo hành.
8. Số lượng phản hồi tích cực trên mạng xã hội5%Lượt5065(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số phản hồi tích cực từ khách hàng.
9. Tỷ lệ hoàn thành công việc theo kế hoạch5%%99%98%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số công việc hoàn thành / Tổng số công việc đã giao) x 100%
10. Thời gian chờ đợi trung bình của khách hàng5%Phút< 3025Đạt chỉ tiêuTổng thời gian chờ đợi / Tổng số khách hàng.

Khối Quản lý

Phòng Tài chính – Kế toán

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS)20%%8%7.5%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần) x 100%
2. Tỷ lệ chi phí hành chính trên doanh thu15%%10%9.5%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Tổng chi phí hành chính / Doanh thu thuần) x 100%
3. Thời gian hoàn thành báo cáo tài chính15%Ngày< 54Đạt chỉ tiêuThời gian hoàn thành báo cáo tài chính so với hạn chót.
4. Tỷ lệ sai sót trong báo cáo tài chính10%%0%0.1%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%Số lỗi trên mỗi báo cáo.
5. Tỷ lệ thu hồi công nợ10%%98%97%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Tổng công nợ đã thu hồi / Tổng công nợ phải thu) x 100%
6. Tỷ lệ chi phí vượt ngân sách5%%< 2%1.5%Đạt chỉ tiêu(Tổng chi phí vượt ngân sách / Tổng ngân sách) x 100%
7. Tỷ lệ tuân thủ quy định thuế5%%100%100%Đạt chỉ tiêuĐánh giá việc tuân thủ các quy định về thuế.
8. Tỷ lệ hoàn thành đối chiếu công nợ5%%100%100%Đạt chỉ tiêu(Số lần đối chiếu thành công / Tổng số lần đối chiếu) x 100%
9. Tỷ lệ lãi vay trên vốn chủ sở hữu5%%5%4.8%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Tổng lãi vay / Tổng vốn chủ sở hữu) x 100%
10. Tỷ lệ tiết kiệm chi phí10%%5%6%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Chi phí tiết kiệm được / Tổng chi phí đã dự toán) x 100%

Phòng Nhân sự (HR)

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Tỷ lệ biến động nhân sự (Tỷ lệ nghỉ việc)20%%< 5%4%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Số nhân viên nghỉ việc / Tổng số nhân viên bình quân) x 100%
2. Thời gian tuyển dụng trung bình15%Ngày< 3025Đạt chỉ tiêuTổng thời gian tuyển dụng / Tổng số vị trí đã tuyển.
3. Chi phí tuyển dụng trên mỗi nhân viên10%VNĐ1.5 triệu1.4 triệu(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Tổng chi phí tuyển dụng / Tổng số nhân viên tuyển mới)
4. Số giờ đào tạo trung bình mỗi nhân viên10%Giờ2022(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Tổng số giờ đào tạo / Tổng số nhân viên)
5. Mức độ hài lòng của nhân viên10%%85%88%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên.
6. Tỷ lệ hoàn thành đánh giá hiệu suất10%%100%98%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số lượt đánh giá đã hoàn thành / Tổng số lượt đánh giá) x 100%
7. Tỷ lệ vắng mặt không lý do5%%< 1%0.8%Đạt chỉ tiêu(Tổng số ngày vắng mặt không lý do / Tổng số ngày làm việc) x 100%
8. Số lượng sự cố liên quan đến an toàn lao động5%Số vụ00Đạt chỉ tiêuSố vụ tai nạn lao động trong kỳ.
9. Tỷ lệ giải quyết khiếu nại, thắc mắc nhân sự10%%100%95%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số khiếu nại đã giải quyết / Tổng số khiếu nại) x 100%
10. Số lượng sáng kiến cải tiến được đề xuất5%Sáng kiến1012(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số sáng kiến từ nhân viên được ghi nhận.

Khối Nghiên cứu và Phát triển (R&D)

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Số lượng mẫu xe mới/cải tiến được ra mắt20%Mẫu xe22Đạt chỉ tiêuTổng số mẫu xe mới đã được giới thiệu ra thị trường.
2. Thời gian phát triển sản phẩm mới15%Tháng< 1817Đạt chỉ tiêuThời gian trung bình từ khi bắt đầu nghiên cứu đến khi ra mắt.
3. Tỷ lệ hoàn thành dự án đúng tiến độ15%%90%92%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số dự án hoàn thành đúng hạn / Tổng số dự án) x 100%
4. Chi phí R&D trên mỗi dự án10%Tỷ VNĐ< 54.8Đạt chỉ tiêuTổng chi phí R&D / Tổng số dự án.
5. Tỷ lệ sáng chế, bằng độc quyền được cấp10%Bằng11Đạt chỉ tiêuTổng số bằng sáng chế, bằng độc quyền đã được cấp.
6. Tỷ lệ sản phẩm mới đạt doanh số mục tiêu10%%80%85%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số sản phẩm mới đạt doanh số / Tổng số sản phẩm mới) x 100%
7. Tỷ lệ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới5%%85%88%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Khảo sát khách hàng về sản phẩm mới.
8. Tỷ lệ thất bại của các dự án R&D5%%< 10%8%Đạt chỉ tiêu(Số dự án thất bại / Tổng số dự án) x 100%
9. Số lượng cải tiến được áp dụng vào sản xuất5%Cải tiến1012(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số cải tiến được chuyển giao cho bộ phận sản xuất.
10. Mức độ hợp tác với các bên ngoài (đối tác nghiên cứu)5%%90%95%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Đánh giá mức độ hợp tác với các đối tác.

Bộ chỉ số KPIs cho các vị trí chủ chốt

Để đánh giá hiệu suất của các vị trí chủ chốt trong một công ty sản xuất, lắp ráp và phân phối xe tải, cần xây dựng bộ KPI (Chỉ số hiệu suất công việc) chi tiết và sát với vai trò, trách nhiệm của từng vị trí. Dưới đây là bộ KPI mẫu cho một số vị trí chủ chốt theo cơ cấu tổ chức đã đề cập.

Tổng Giám đốc (CEO)

Vị trí này chịu trách nhiệm về toàn bộ chiến lược, hiệu quả kinh doanh và phát triển bền vững của công ty. KPI của CEO tập trung vào các chỉ số tài chính và chiến lược vĩ mô.

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Tỷ suất lợi nhuận ròng (ROS)20%%8%7.5%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần) x 100%
2. Tăng trưởng doanh thu20%%15%14%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Doanh thu kỳ này – Doanh thu kỳ trước) / Doanh thu kỳ trước x 100%
3. Tỷ lệ thị phần15%%10%9.5%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Doanh thu của công ty / Tổng doanh thu thị trường) x 100%
4. Số lượng sản phẩm mới ra mắt10%Mẫu xe22Đạt chỉ tiêuTổng số mẫu xe mới được đưa ra thị trường trong kỳ.
5. Chỉ số hài lòng khách hàng (CSI)10%%90%91%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Khảo sát mức độ hài lòng tổng thể của khách hàng.
6. Mức độ hài lòng của nhân viên10%%85%88%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Khảo sát mức độ hài lòng của toàn bộ nhân viên.
7. Tỷ lệ hoàn thành mục tiêu chiến lược15%%100%95%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số mục tiêu chiến lược đã hoàn thành / Tổng số mục tiêu chiến lược) x 100%

Giám đốc Sản xuất (Production Director)

Giám đốc Sản xuất chịu trách nhiệm tối ưu hóa toàn bộ quy trình sản xuất, đảm bảo chất lượng và tiến độ.

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Sản lượng xe tải hoàn thành20%Chiếc150145(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số xe được sản xuất hoàn chỉnh trong kỳ.
2. Tỷ lệ sản phẩm lỗi (Defect Rate)20%%1.5%1.2%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Tổng số sản phẩm lỗi / Tổng sản lượng sản xuất) x 100%
3. Chi phí sản xuất trên mỗi đơn vị sản phẩm15%VNĐ500 triệu505 triệu(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Tổng chi phí sản xuất / Tổng sản lượng)
4. Tỷ lệ hoàn thành đúng tiến độ15%%98%97%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số lệnh sản xuất hoàn thành đúng hạn / Tổng số lệnh sản xuất) x 100%
5. Tỷ lệ sử dụng công suất máy móc10%%90%88%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Thời gian vận hành máy thực tế / Thời gian vận hành tối đa) x 100%
6. Tỷ lệ an toàn lao động10%Số vụ00Đạt chỉ tiêuTổng số vụ tai nạn lao động trong kỳ.
7. Tỷ lệ thất thoát nguyên vật liệu10%%0.5%0.6%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Giá trị nguyên vật liệu thất thoát / Tổng giá trị nguyên vật liệu nhập kho) x 100%
See also  Kinh nghiệm thiết kế KPI và triển khai phần mềm KPI cho "gã khổng lồ" doanh nghiệp

Giám đốc Kinh doanh & Tiếp thị (Sales & Marketing Director)

Giám đốc Kinh doanh & Tiếp thị chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động bán hàng, phát triển thị trường và xây dựng thương hiệu.

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Tổng doanh thu bán hàng25%Tỷ VNĐ150148(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng doanh thu bán hàng trong kỳ.
2. Tăng trưởng doanh số bán hàng20%%20%18%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Doanh số bán hàng kỳ này – Doanh số kỳ trước) / Doanh số kỳ trước x 100%
3. Số lượng xe bán ra15%Chiếc120115(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số xe được bán ra trong kỳ.
4. Tỷ lệ chuyển đổi từ khách hàng tiềm năng10%%5%4.5%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số khách hàng chốt đơn / Tổng số khách hàng tiềm năng) x 100%
5. Chi phí marketing trên doanh thu10%%8%7.5%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Tổng chi phí marketing / Tổng doanh thu) x 100%
6. Số lượng đại lý mới mở10%Đại lý56(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số đại lý mới được ký kết trong kỳ.
7. Mức độ nhận diện thương hiệu10%%50%55%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Kết quả từ khảo sát về mức độ nhận biết thương hiệu.

Giám đốc Chuỗi cung ứng (Supply Chain Director)

Giám đốc Chuỗi cung ứng chịu trách nhiệm đảm bảo quy trình mua sắm, kho vận và phân phối diễn ra hiệu quả, tối ưu hóa chi phí.

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Tỷ lệ đáp ứng đơn hàng đúng hạn20%%98%97%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số đơn hàng giao đúng hạn / Tổng số đơn hàng) x 100%
2. Thời gian chu kỳ đơn hàng15%Ngày< 76Đạt chỉ tiêuTổng thời gian từ khi nhận đơn đến khi giao hàng.
3. Chi phí Logistics trên doanh thu15%%5%4.8%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Tổng chi phí Logistics / Tổng doanh thu) x 100%
4. Tỷ lệ tồn kho thiếu hụt10%%1%0.5%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Số linh kiện thiếu hụt / Tổng số linh kiện cần) x 100%
5. Tỷ lệ lỗi hàng hóa từ nhà cung cấp10%%2%1.5%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Số linh kiện lỗi / Tổng số linh kiện nhập kho) x 100%
6. Tỷ lệ hàng tồn kho quá hạn15%%3%2.5%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Giá trị hàng tồn kho quá hạn / Tổng giá trị tồn kho) x 100%
7. Tỷ lệ đáp ứng yêu cầu vật tư cho sản xuất15%%99%98%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số yêu cầu được đáp ứng / Tổng số yêu cầu) x 100%

Giám đốc Dịch vụ Hậu mãi (After-sales Service Director)

Giám đốc Hậu mãi chịu trách nhiệm đảm bảo khách hàng hài lòng sau khi mua xe, xây dựng lòng trung thành.

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Chỉ số hài lòng của khách hàng (CSAT)25%%90%92%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Kết quả khảo sát mức độ hài lòng về dịch vụ.
2. Tỷ lệ khách hàng quay lại sử dụng dịch vụ20%%85%88%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số khách hàng quay lại / Tổng số khách hàng đã sử dụng dịch vụ) x 100%
3. Thời gian trung bình giải quyết khiếu nại15%Ngày< 32.5Đạt chỉ tiêuTổng thời gian giải quyết / Tổng số vụ khiếu nại.
4. Doanh thu từ dịch vụ và phụ tùng10%Tỷ VNĐ54.8(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng doanh thu từ các dịch vụ hậu mãi.
5. Tỷ lệ lỗi phát sinh sau bảo hành10%%0.5%0.4%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Số lỗi phát sinh sau bảo hành / Tổng số xe đã bảo hành) x 100%
6. Chi phí dịch vụ trên mỗi xe được bảo hành10%VNĐ500.000520.000(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%Tổng chi phí dịch vụ / Tổng số xe được bảo hành.
7. Số lượng phản hồi tiêu cực trên mạng xã hội10%Lượt< 53Đạt chỉ tiêuTổng số phản hồi tiêu cực liên quan đến dịch vụ hậu mãi.

Bộ KPI mẫu cho các vị trí nhân viên

Dưới đây là bộ KPI mẫu chi tiết cho một số vị trí nhân viên cụ thể, giúp đánh giá hiệu quả công việc cá nhân trong một công ty sản xuất, lắp ráp và phân phối xe tải. Các chỉ tiêu này tập trung vào nhiệm vụ chuyên môn và đóng góp trực tiếp vào mục tiêu của phòng ban.

Khối Sản xuất và Kỹ thuật

Nhân viên Vận hành Dây chuyền Lắp ráp

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Số lượng sản phẩm lắp ráp25%Chiếc54(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số xe/bộ phận được lắp ráp hoàn thành trong ca làm việc.
2. Tỷ lệ lỗi trên sản phẩm20%%< 1%0.8%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Số sản phẩm lỗi do cá nhân / Tổng số sản phẩm đã lắp) x 100%
3. Tỷ lệ hoàn thành công việc đúng tiến độ15%%98%97%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số công việc hoàn thành đúng hạn / Tổng số công việc được giao) x 100%
4. Số vụ vi phạm an toàn lao động10%Số vụ00Đạt chỉ tiêuTổng số vụ vi phạm an toàn do cá nhân.
5. Tỷ lệ tiết kiệm nguyên vật liệu10%%> 2%2.5%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số nguyên vật liệu tiết kiệm được / Tổng số nguyên vật liệu sử dụng) x 100%
6. Thời gian xử lý sự cố nhỏ10%Phút< 1510Đạt chỉ tiêuThời gian trung bình để khắc phục sự cố nhỏ trên dây chuyền.
7. Số sáng kiến cải tiến quy trình10%Sáng kiến12(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Số lượng sáng kiến được đề xuất và chấp thuận.

Khối Kinh doanh và Tiếp thị

Nhân viên Kinh doanh (Sales Executive)

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Doanh số cá nhân25%Tỷ VNĐ21.8(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng doanh số bán hàng do cá nhân mang lại.
2. Số lượng xe bán ra20%Chiếc54(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số xe đã bán cho khách hàng.
3. Số lượng khách hàng mới tìm kiếm được15%Khách hàng1012(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Số khách hàng tiềm năng mới trong kỳ.
4. Tỷ lệ chuyển đổi khách hàng tiềm năng15%%8%7%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số khách hàng chốt đơn / Tổng số khách hàng tiềm năng) x 100%
5. Chỉ số hài lòng khách hàng cá nhân (CSAT)10%%95%96%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Kết quả khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng.
6. Số cuộc gọi/gặp gỡ khách hàng10%Cuộc gọi5055(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số cuộc gọi/gặp gỡ với khách hàng và đối tác.
7. Tỷ lệ hoàn thành báo cáo công việc5%%100%100%Đạt chỉ tiêu(Số báo cáo hoàn thành đúng hạn / Tổng số báo cáo) x 100%

Khối Hậu mãi và Dịch vụ

Kỹ thuật viên Bảo hành, Sửa chữa

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Số lượng xe đã sửa chữa/bảo dưỡng25%Chiếc3028(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Tổng số xe được xử lý trong kỳ.
2. Tỷ lệ hoàn thành công việc đúng hẹn20%%95%96%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số công việc hoàn thành đúng hẹn / Tổng số công việc được giao) x 100%
3. Tỷ lệ lỗi phát sinh sau sửa chữa20%%< 1%0.5%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Số lỗi phải sửa lại / Tổng số xe đã sửa chữa) x 100%
4. Chi phí phụ tùng trên mỗi đơn hàng10%VNĐ1.5 triệu1.6 triệu(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Tổng chi phí phụ tùng / Tổng số đơn hàng)
5. Chỉ số hài lòng khách hàng (CSAT)10%%95%94%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Kết quả khảo sát mức độ hài lòng về chất lượng dịch vụ.
6. Số lượng sáng kiến cải tiến kỹ thuật10%Sáng kiến11Đạt chỉ tiêuSố lượng sáng kiến được đề xuất và chấp thuận.
7. Tỷ lệ tuân thủ quy trình kỹ thuật5%%100%100%Đạt chỉ tiêuMức độ tuân thủ các quy trình kỹ thuật do công ty ban hành.

Khối Quản lý (Hành chính, Tài chính, Nhân sự)

Kế toán viên

Tên chỉ tiêuTrọng số (%)Đơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiện% hoàn thànhCông thức tính
1. Tỷ lệ hoàn thành chứng từ đúng hạn25%%99%98%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số chứng từ hoàn thành đúng hạn / Tổng số chứng từ) x 100%
2. Tỷ lệ sai sót trong chứng từ/báo cáo20%%< 0.5%0.2%(Số kế hoạch / Số thực hiện) x 100%(Số lỗi sai sót / Tổng số chứng từ đã xử lý) x 100%
3. Thời gian xử lý các nghiệp vụ (thu, chi)15%Giờ< 43Đạt chỉ tiêuThời gian trung bình để hoàn thành một nghiệp vụ kế toán.
4. Tỷ lệ thu hồi công nợ được giao15%%95%94%(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%(Số công nợ đã thu hồi / Tổng số công nợ được giao) x 100%
5. Tỷ lệ tuân thủ quy định thuế10%%100%100%Đạt chỉ tiêuMức độ tuân thủ các quy định về thuế.
6. Mức độ hỗ trợ các phòng ban khác10%Điểm> 8/108.5/10(Số thực hiện / Số kế hoạch) x 100%Khảo sát mức độ hài lòng của các phòng ban nội bộ.
7. Tỷ lệ tham gia các buổi đào tạo nội bộ5%%100%100%Đạt chỉ tiêu(Số buổi đã tham gia / Tổng số buổi đào tạo) x 100%

Kết luận

Việc xây dựng một cơ cấu tổ chức tinh gọn, rõ ràng kết hợp với một hệ thống KPI toàn diện là nền tảng vững chắc cho sự thành công của bất kỳ công ty sản xuất xe tải nào. Mỗi phòng ban và mỗi cá nhân, từ Giám đốc đến nhân viên, đều cần hiểu rõ vai trò và đóng góp của mình vào mục tiêu chung. Bằng cách áp dụng bộ KPI chi tiết đã trình bày, doanh nghiệp không chỉ đo lường được hiệu suất mà còn tạo động lực, nâng cao trách nhiệm giải trình và thúc đẩy văn hóa làm việc hướng đến kết quả. Đây chính là bước đi chiến lược để tối ưu hóa quy trình, nâng cao năng lực cạnh tranh và đảm bảo sự phát triển bền vững trong ngành công nghiệp đầy thách thức này.

 

Tham khảo:

Bộ chỉ số KPIs mẫu cho các bộ phận

Bộ chỉ số KPIs mẫu cho Công ty Sản xất Bao bì Nhựa

Phần mềm KPI digiiTeamW