Last updated on 23 October, 2024
Inspection Report là một tài liệu ghi lại kết quả của quá trình kiểm tra chất lượng (inspection) đối với một sản phẩm, dịch vụ, thiết bị, hoặc quy trình cụ thể. Mục tiêu của báo cáo này là cung cấp thông tin chi tiết về tình trạng của đối tượng được kiểm tra, nhằm xác định xem nó có đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng, an toàn hoặc các yêu cầu cụ thể hay không.
Table of Contents
ToggleInspection Report là một tài liệu ghi lại kết quả của quá trình kiểm tra (inspection) đối với một sản phẩm, dịch vụ, thiết bị, hoặc quy trình cụ thể. Mục tiêu của báo cáo này là cung cấp thông tin chi tiết về tình trạng của đối tượng được kiểm tra, nhằm xác định xem nó có đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng, an toàn hoặc các yêu cầu cụ thể hay không.
Một Inspection Report thường bao gồm các nội dung chính như sau:
Báo cáo này có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng sản phẩm, dịch vụ, hoặc hệ thống, đồng thời giúp phát hiện và xử lý các vấn đề tiềm ẩn sớm.
Inspection Report đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực và quy trình, góp phần đảm bảo chất lượng, an toàn và tính tuân thủ của sản phẩm, dịch vụ hoặc hệ thống. Cụ thể, vai trò của Inspection Report bao gồm:
Như vậy, Inspection Report không chỉ đảm bảo tính tuân thủ và chất lượng mà còn góp phần vào việc nâng cao hiệu quả hoạt động, giảm thiểu rủi ro và cải thiện liên tục.
INSPECTION REPORT | |
Tên sản phẩm | Vỏ máy xe gắn máy X |
Mã sản phẩm | VMA-HA2024 |
Nhà sản xuất | X Motor Việt Nam |
Ngày kiểm tra | 20/10/2024 |
Đơn vị kiểm tra | Phòng KCS – X Motor Việt Nam |
Địa điểm kiểm tra | Nhà máy X Motor Việt Nam |
Tiêu chuẩn chất lượng áp dụng | TCVN 6750-2007 (Tiêu chuẩn quốc gia cho sản phẩm cơ khí), ISO 9001:2015 |
Yêu cầu kỹ thuật | – Kích thước: 650mm x 400mm x 300mm – Độ dày vật liệu: 2 mm – Tính năng chịu lực: 500N – Độ bền nhiệt: chịu được nhiệt độ lên tới 120°C |
Mục kiểm tra | Kết quả thực tế | Đánh giá |
Kích thước tổng thể | 648mm x 399mm x 299mm | Đạt |
Độ dày vật liệu | 2.1 mm (dày hơn tiêu chuẩn cho phép 5%) | Đạt |
Độ chính xác các chi tiết lắp ráp | Các chi tiết khớp với nhau chính xác, không có khoảng hở | Đạt |
Chất lượng bề mặt | – Bề mặt mịn, không trầy xước – Không có lỗi sản xuất như lồi lõm hoặc móp méo | Đạt |
Tính năng chịu lực | Chịu được lực 510N mà không có dấu hiệu biến dạng | Đạt |
Kiểm tra khuyết tật | – Không phát hiện lỗ hổng hoặc nứt vỡ – Kiểm tra bằng phương pháp NDT: Không phát hiện lỗi ngầm | Đạt |
Khả năng chống ăn mòn | Sản phẩm chịu thử nghiệm môi trường muối 10 giờ, không có dấu hiệu ăn mòn | Đạt |
Phát hiện lỗi (nếu có) | Khuyến nghị |
Không phát hiện lỗi | N/A |
Kết luận tổng thể | Sản phẩm đạt yêu cầu chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 6750-2007 và ISO 9001:2015 |
Đề xuất tiếp theo | Sản phẩm có thể được chấp nhận và tiến hành xuất kho |
Người kiểm tra | Đại diện nhà sản xuất |
Nguyễn Văn Hùng | Trần Thị Mai |
INSPECTION REPORT | |
Tên sản phẩm | USB Flash Drive 256 GB – X DataFlash |
Mã sản phẩm | DataFlash-256GB-2024 |
Nhà sản xuất | DataFlash Technology |
Ngày kiểm tra | 23/10/2024 |
Đơn vị kiểm tra | Phòng Kiểm định Chất lượng – Công ty TNHH ABC |
Địa điểm kiểm tra | Nhà máy DataFlash Việt Nam |
Tiêu chuẩn chất lượng áp dụng | CE, FCC, RoHS, ISO 9001:2015 |
Yêu cầu kỹ thuật | – Dung lượng: 256 GB – Tốc độ đọc: tối thiểu 1,000 MB/s – Tốc độ ghi: tối thiểu 900 MB/s – Cổng kết nối: USB 3.2 Gen 2 |
Mục kiểm tra | Kết quả thực tế | Đánh giá |
Dung lượng thực tế | 256 GB, kiểm tra bằng phần mềm CrystalDiskInfo | Đạt |
Tốc độ đọc | 1,020 MB/s, đo bằng CrystalDiskMark | Đạt |
Tốc độ ghi | 910 MB/s, đo bằng CrystalDiskMark | Đạt |
Tính tương thích | – Windows 10: Nhận diện và hoạt động bình thường – MacOS: Hoạt động tốt | Đạt |
Kiểm tra kết nối | Cắm vào và tháo ra nhiều lần, không có hiện tượng mất kết nối | Đạt |
Ngoại quan sản phẩm | – Bề mặt mịn, không có trầy xước – Đầu cắm chắc chắn, không lỏng lẻo | Đạt |
Đèn LED thông báo hoạt động | Đèn LED sáng khi cắm vào máy tính, nhấp nháy khi đọc/ghi dữ liệu | Đạt |
Nhiệt độ khi sử dụng | Nhiệt độ bề mặt khi hoạt động trong 30 phút: 45°C | Đạt |
Phát hiện lỗi (nếu có) | Khuyến nghị |
Không phát hiện lỗi | N/A |
Kết luận tổng thể | Sản phẩm đạt yêu cầu chất lượng theo các tiêu chuẩn CE, FCC, RoHS và ISO 9001:2015 |
Đề xuất tiếp theo | Sản phẩm đạt yêu cầu và có thể đưa vào sản xuất hàng loạt hoặc xuất kho |
Người kiểm tra | Đại diện nhà sản xuất |
Trần Văn Phúc | Lê Thị Minh Trang |