Wi-Fi | Wi-Fi 5 (802.11ac): Lên đến 3.5 Gbps
Wi-Fi 6 (802.11ax): Lên đến 9.6 Gbps | 10-50m trong nhà,
hơn 100m ngoài trời | Kết nối Internet, chia sẻ dữ liệu, truyền phát video | – Tốc độ cao
– Phạm vi rộng
– Hỗ trợ nhiều thiết bị đồng thời | – Yêu cầu bộ định tuyến
– Có thể bị nhiễu sóng |
Bluetooth | Bluetooth 5.0: 2 Mbps
Bluetooth 5.2: 2 Mbps với LE Audio | 10-50m (tùy thiết bị và môi trường) | Kết nối thiết bị phụ kiện như tai nghe, loa, bàn phím | – Tiêu thụ năng lượng thấp
– Kết nối nhanh
– Tương thích cao | – Tốc độ chậm
– Phạm vi hạn chế hơn so với Wi-Fi |
NFC | Tối đa 424 Kbps | 4-10 cm | Thanh toán không chạm, chia sẻ dữ liệu nhỏ | – Tiện lợi cho thanh toán
– Tính bảo mật cao
– Kết nối nhanh | – Phạm vi rất ngắn
– Không phù hợp cho dữ liệu lớn |
Hồng ngoại (IR) | Tối đa 4 Mbps | 1-5m (yêu cầu không gian mở) | Điều khiển từ xa, chia sẻ dữ liệu trên thiết bị cũ | – Không bị nhiễu sóng từ thiết bị khác
– Tiêu thụ điện năng thấp | – Yêu cầu hướng thẳng giữa các thiết bị
– Chậm và lỗi thời |
Zigbee | 250 Kbps | 10-100m (tùy môi trường) | Hệ thống nhà thông minh, IoT | – Tiêu thụ năng lượng cực thấp
– Phạm vi mở rộng qua mạng mesh | – Tốc độ thấp
– Không phù hợp cho dữ liệu lớn |
Wi-Fi Direct | Tương đương Wi-Fi tiêu chuẩn | 10-50m | Chia sẻ dữ liệu trực tiếp giữa các thiết bị | – Không cần bộ định tuyến
– Tốc độ cao
– Hỗ trợ dữ liệu lớn | – Ít phổ biến hơn Bluetooth
– Không hỗ trợ nhiều thiết bị cùng lúc |
5G | Tối đa 10 Gbps (tùy băng tần) | Vài km trong điều kiện lý tưởng | Kết nối Internet di động, IoT | – Tốc độ rất cao
– Độ trễ thấp
– Ứng dụng rộng rãi cho IoT | – Yêu cầu hạ tầng phức tạp
– Phạm vi bị hạn chế ở tần số cao |