Hàm Excel thông dụng – Nhóm hàm Ngày Giờ

thang đo khoảng là gì
Thang đo khoảng là gì? Đặc điểm, ví dụ và ứng dụng thực tế
13 May, 2025
Nhóm hàm toán và thống kê
Hàm Excel thông dụng – Nhóm hàm Toán học và Thống kê
13 May, 2025
Show all
Nhóm hàm Ngày Giờ Excel

Nhóm hàm Ngày Giờ Excel

Rate this post

Last updated on 13 May, 2025

Nhóm hàm ngày và giờ

Làm chủ thời gian trong Excel chưa bao giờ dễ dàng đến thế! Nhóm hàm Ngày giờ mạnh mẽ của Excel không chỉ giúp bạn hiển thị và định dạng thời gian một cách chuyên nghiệp mà còn mở ra cánh cửa cho vô vàn phép tính và phân tích dữ liệu dựa trên yếu tố thời gian. Từ việc tự động cập nhật ngày tháng hiện tại, trích xuất các thành phần riêng lẻ như năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, đến việc tính toán khoảng thời gian giữa các sự kiện, nhóm hàm này là công cụ không thể thiếu cho bất kỳ ai làm việc với dữ liệu thời gian trong Excel. Hãy cùng khám phá sức mạnh và ứng dụng đa dạng của nhóm hàm Ngày giờ để tối ưu hóa công việc của bạn!

 

HÀM TODAY:

    • Thông số: Hàm này không có đối số. Bạn chỉ cần nhập =TODAY() vào ô.
    • Ví dụ: Nếu hôm nay là ngày 13 tháng 5 năm 2025, khi bạn nhập =TODAY() vào một ô và định dạng ô đó là kiểu Ngày, nó sẽ hiển thị 13/05/2025. Giá trị này sẽ tự động cập nhật mỗi khi bạn mở lại bảng tính hoặc khi Excel tính toán lại.
    • Ý nghĩa: Trả về ngày hiện tại theo định dạng ngày tháng mặc định của hệ thống.
    • Ứng dụng: Ghi nhận ngày tạo hoặc ngày cập nhật, tính toán thời hạn dựa trên ngày hiện tại, hiển thị ngày trên báo cáo.

HÀM NOW:

    • Thông số: Hàm này cũng không có đối số. Bạn chỉ cần nhập =NOW() vào ô.
    • Ví dụ: Vào lúc 11:01 AM ngày 13 tháng 5 năm 2025, khi bạn nhập =NOW() vào một ô và định dạng ô đó là kiểu Ngày giờ, nó sẽ hiển thị 13/05/2025 11:01. Tương tự như TODAY, giá trị này sẽ tự động cập nhật.
    • Ý nghĩa: Trả về ngày và giờ hiện tại theo định dạng ngày giờ mặc định của hệ thống.
    • Ứng dụng: Ghi nhận thời điểm tạo hoặc cập nhật, theo dõi thời gian thực hiện công việc, hiển thị dấu thời gian trên nhật ký hoạt động.
See also  Hàm Excel thông dụng - Nhóm hàm Tìm kiếm và tham chiếu

HÀM DATE:

    • Thông số:
      • year: Một số nguyên từ 1900 đến 9999 đại diện cho năm.
      • month: Một số nguyên từ 1 đến 12 đại diện cho tháng.
      • day: Một số nguyên từ 1 đến 31 đại diện cho ngày trong tháng.
    • Ví dụ:
      • =DATE(2025, 5, 13) sẽ trả về giá trị ngày tương ứng với ngày 13 tháng 5 năm 2025. Khi ô được định dạng là kiểu Ngày, nó sẽ hiển thị 13/05/2025.
      • =DATE(2024, 13, 1) sẽ tự động điều chỉnh thành ngày 1 tháng 1 năm 2025. Excel sẽ tự động điều chỉnh nếu bạn nhập giá trị tháng hoặc ngày không hợp lệ.
    • Ý nghĩa: Tạo một giá trị ngày tháng hợp lệ dựa trên các số nguyên bạn cung cấp cho năm, tháng và ngày.
    • Ứng dụng: Tính toán ngày dựa trên các thành phần riêng lẻ, tạo chuỗi ngày tháng từ dữ liệu tách rời, thực hiện các phép tính với ngày tháng.

HÀM TIME:

    • Thông số:
      • hour: Một số nguyên từ 0 đến 23 đại diện cho giờ.
      • minute: Một số nguyên từ 0 đến 59 đại diện cho phút.
      • second: Một số nguyên từ 0 đến 59 đại diện cho giây.
    • Ví dụ:
      • =TIME(11, 15, 30) sẽ trả về giá trị thời gian tương ứng với 11 giờ 15 phút 30 giây. Khi ô được định dạng là kiểu Thời gian, nó sẽ hiển thị 11:15:30.
      • =TIME(25, 0, 0) sẽ tự động điều chỉnh thành 1:00:00 (giờ vượt quá 24 sẽ được chuyển thành ngày tiếp theo).
    • Ý nghĩa: Tạo một giá trị thời gian hợp lệ dựa trên các số nguyên bạn cung cấp cho giờ, phút và giây.
    • Ứng dụng: Tính toán thời gian dựa trên các thành phần riêng lẻ, tạo chuỗi thời gian từ dữ liệu tách rời, thực hiện các phép tính với thời gian.
See also  Hàm Excel thông dụng - Nhóm hàm Văn bản

HÀM YEAR, MONTH, DAY, HOUR, MINUTE, SECOND:

    • Thông số: Tất cả các hàm này đều có một đối số duy nhất:
      • serial_number: Một giá trị ngày tháng hoặc thời gian hợp lệ mà bạn muốn trích xuất thành phần tương ứng. serial_number có thể là một tham chiếu ô chứa giá trị ngày tháng/thời gian hoặc kết quả của một hàm trả về giá trị ngày tháng/thời gian.
    • Ví dụ:
      • Nếu ô A1 chứa 13/05/2025:
        • =YEAR(A1) sẽ trả về 2025.
        • =MONTH(A1) sẽ trả về 5.
        • =DAY(A1) sẽ trả về 13.
      • Nếu ô B1 chứa 14:30:45:
        • =HOUR(B1) sẽ trả về 14.
        • =MINUTE(B1) sẽ trả về 30.
        • =SECOND(B1) sẽ trả về 45.
      • =DAY(DATE(2026, 1, 1)) sẽ trả về 1.
    • Ý nghĩa: Trích xuất một thành phần cụ thể (năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây) từ một giá trị ngày tháng hoặc thời gian.
    • Ứng dụng: Phân tích dữ liệu theo năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây; lọc hoặc sắp xếp dữ liệu dựa trên các thành phần thời gian; tính toán khoảng thời gian.

HÀM DATEDIF:

    • Thông số:
      • start_date: Ngày bắt đầu của khoảng thời gian.
      • end_date: Ngày kết thúc của khoảng thời gian.
      • unit: Một mã văn bản chỉ định đơn vị thời gian bạn muốn tính toán sự khác biệt giữa hai ngày. Các giá trị hợp lệ cho unit bao gồm:
        • “Y”: Số năm hoàn chỉnh giữa start_date và end_date.
        • “M”: Số tháng hoàn chỉnh giữa start_date và end_date.
        • “D”: Số ngày giữa start_date và end_date.
        • “YM”: Số tháng còn lại sau khi trừ đi số năm hoàn chỉnh.
        • “YD”: Số ngày còn lại sau khi trừ đi số năm hoàn chỉnh.
        • “MD”: Số ngày còn lại sau khi trừ đi số tháng hoàn chỉnh.
    • Ví dụ:
      • =DATEDIF(“2020-01-15”, “2025-05-13”, “Y”) sẽ trả về 5 (5 năm hoàn chỉnh).
      • =DATEDIF(“2020-01-15”, “2025-05-13”, “M”) sẽ trả về 64 (64 tháng hoàn chỉnh).
      • =DATEDIF(“2020-01-15”, “2025-05-13”, “D”) sẽ trả về 1976 (1976 ngày).
      • =DATEDIF(“2020-01-15”, “2025-05-13”, “YM”) sẽ trả về 4 (4 tháng còn lại sau 5 năm).
      • =DATEDIF(“2020-01-15”, “2025-05-13”, “YD”) sẽ trả về 118 (118 ngày còn lại sau 5 năm).
      • =DATEDIF(“2020-01-15”, “2025-05-13”, “MD”) sẽ trả về 28 (28 ngày còn lại sau 64 tháng).
    • Ý nghĩa: Tính toán sự khác biệt giữa hai ngày theo đơn vị năm, tháng hoặc ngày.
    • Ứng dụng: Tính tuổi, tính thâm niên, tính số ngày giữa hai sự kiện, phân tích thời gian hoàn thành dự án.
See also  Hàm Excel thông dụng - Nhóm hàm Toán học và Thống kê

Nhóm hàm Ngày giờ trong Excel là một tập hợp các công cụ vô cùng hữu ích, cho phép người dùng quản lý, phân tích và thao tác với dữ liệu liên quan đến thời gian một cách hiệu quả. Từ những tác vụ đơn giản như hiển thị ngày giờ hiện tại đến các phép tính phức tạp về khoảng thời gian, các hàm này giúp bạn nắm bắt và tận dụng tối đa thông tin thời gian trong bảng tính của mình. Việc hiểu và sử dụng thành thạo nhóm hàm này sẽ nâng cao đáng kể khả năng xử lý dữ liệu và đưa ra những phân tích sâu sắc hơn trong Excel.

 

Tham khảo:

Nhóm hàm Toán học và Thống kê